Thứ Hai, 18 tháng 8, 2014

Đại lý phân phối vinamilk Biên Hòa - Dielac Optimum Mama


Dielac Optimum Mama là sản phẩm dinh dưỡng cao cấp với công thức Opti-Immune giúp tăng cường sức khỏe hệ tiêu hóa & đề kháng cho mẹ, cung cấp đầy đủ các dưỡng chất thiết yếu đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng tăng cao trong thời kỳ mang thai và cho con bú; giúp mẹ khoẻ mạnh thoải mái, từ đó tạo nền tảng cho sự phát triển toàn diện của bé.
Dielac Optimum Mama đặc biệt là dòng sản phẩm dinh dưỡng cao cấp của Vinamilk, được nghiên cứu bởi Trung tâm nghiên cứu dinh dưỡng và phát triển sản phẩm, có thành phần dưỡng chất dễ tiêu hóa hấp thụ, thoải mái suốt thai kỳ và đặc biệt phù hợp với khẩu vị của các bà mẹ trong giai đoạn đặc biệt này:

• Chất xơ hòa tan FOS và hệ men vi sinh BB-12TM & LGGTM với tỷ lệ cao giúp mẹ có hệ tiêu hóa khỏe, tăng khả năng hấp thu dưỡng chất cho thai nhi, ngăn ngừa đươc tình trạng táo bón thường gặp trong thai kỳ
• Khoáng chất Kẽm, Selen: Thiếu kẽm thai nhi khi sinh ra sẽ thấp còi, chậm phát triển về tầm vóc, trí tuệ, giảm khả năng miễn dịch và tăng nguy cơ mắc bệnh nhiễm trùng.
Bổ sung Kẽm và Selen cho bà bầu giúp tăng khả năng miễn dịch cao, hạn chế bệnh tật trong suốt thai kỳ và giúp phát triển các tế bào của thai nhi tốt hơn.
• DHA cao (89mg/ 100g bột), Taurin, Cholin: Hỗ trợ trí não, thị lực và võng mạc mắt cho bé
• Acid Folic: Ngăn ngừa nguy cơ dị tật ống thần kinh ở thai nhi
• Sắt (15mg/ 100g bột): Giúp giảm nguy cơ thiếu máu trong suốt thai kỳ cho bà mẹ
• Canxi cao (1,200mg/ 100g bột): Hỗ trợ xương phát triển tốt
  • 1 li Dielac Optimum Mama đã pha = 5 muỗng gạt ngang (45g bột) + 190ml nước
  • Thành phần trung bình
    Trong 100g bột
    Trong 1 li đã pha
    Đơn vị
  • Năng lượng
    415
    186.8
    kCal
  • Chất đạm
    23
    10.4
    g
  • Chất béo
    12
    5.4
    g
  • DHA (Docosahexaenoic acid)
    89
    40
    mg
  • Hydrat Carbon
    52
    23.4
    g
  • Chất xơ hoà tan
    4.5
    2.0
    g
  • Taurin
    40
    18
    mg
  • L-carnitin
    40
    18
    mg
  • Độ ẩm
    3
    0
    g
  • Khoáng chất
  • Natri
    300
    135
    mg
  • Kali
    1200
    540
    mg
  • Clorid
    600
    270
    mg
  • Canxi
    1200
    540
    mg
  • Phốt pho
    800
    360
    mg
  • Magiê
    165
    74
    mg
  • Mangan
    200
    90
    mcg
  • Sắt
    15
    6.75
    mg
  • I ốt
    120
    54
    mcg
  • Kẽm
    4
    1.8
    mg
  • Selen
    32
    14.4
    mcg
  • Đồng
    80
    36
    mcg
  • Molybden
    45
    20.3
    mcg
  • Chrom
    35
    15.8
    mcg
  • Vinamins
  • Vitamin A
    2600
    1170
    I.U
  • Vitamin D3
    400
    180
    I.U
  • Vitamin E
    15
    6.8
    I.U
  • Vitamin K1
    90
    40.5
    mcg
  • Vitamin C
    125
    56.3
    mg
  • Vitamin B1
    0.9
    0.4
    mg
  • Vitamin B2
    1.5
    0.7
    mg
  • Vitamin PP
    9
    4.1
    mg
  • Vitamin B6
    2
    0.9
    mg
  • Acid folic
    600
    270
    mcg
  • Acid pantothetic
    6
    2.7
    mg
  • Vitamin B12
    2.8
    1.3
    mcg
  • Biotin
    30
    13.5
    mcg
  • Cholin
    300
    135
    mg

0 nhận xét :

Đăng nhận xét