Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

Dielac Alpha Gold - Đại lý phân phối sữa Vinamilk Biên Hòa



Đối tượng sử dụng: dành cho trẻ từ 0-6 tuổi
Dielac Alpha Gold với công thức Opti-Grow IQ™ hỗ trợ:
•  PHÁT TRIỂN TRÍ NÃO: Các thành phần Axít Alpha-linolenic, Axit Linoleic, Taurin, Cholin, Sắt, DHA & ARA kết hợp với Lutein trong Dielac Alpha Gold bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho sự phát triển của não bộ, võng mạc mắt, tăng khả năng nhận thức & ghi nhớ của trẻ.
•  TĂNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNG: Dielac Alpha Gold sử dụng Sữa non Colostrum - sữa bò được vắt ra trong 48 giờ đầu sau khi sinh - chứa rất nhiều kháng thể và các vi chất Kẽm, Selen, Vitamin A, D3, C giúp tăng sức đề kháng của trẻ, bảo vệ trẻ luôn khỏe mạnh, chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.
  HỖ TRỢ SỨC KHỎE HỆ TIÊU HÓA: Tỉ lệ đạm Whey:Casein (60:40) cung cấp đầy đủ axit amin thiết yếu và cân đối, giúp hệ tiêu hóa còn non yếu của trẻ hấp thu đạm sữa được tốt nhất. Chất xơ hòa tan Inulin & Oligofructose (FOS), giúp tăng cường hệ vi khuẩn có lợi cho đường 
Dielac Alpha Gold đặc chế hỗ trợ phát triển trí não với công thức Opti-Grow IQ™ là sản phẩmứng dụng thành công Lutein từ nghiên cứu của tập đoàn dinh dưỡng DSM, Thụy Sĩ, được bổ sung Lutein với hàm lượng DHA tăng gấp đôi cùng các dưỡng chất thiết yếu khác như ARA, Cholin, Omega 3, Omega 6 theo các tiêu chuẩn quốc tế:
• Hàm lượng DHA đáp ứng 100% theo khuyến nghị của WHO/FAO: áp dụng cho Step 1, 2
• 3 ly mỗi ngày + bữa ăn thường ngày của bé đáp ứng 100% hàm lượng DHA tiêu chuẩn AFSSA của Pháp: áp dụng cho Step 3, 4, 5
• Đáp ứng 100% tiêu chuẩn quốc tế CODEX về vệ sinh thực phẩm với hàm lượng thành phần dinh dưỡng của sữa bột công thức.
  • Sản phẩm dinh dưỡng Dielac Alpha Gold step 1
  • Thành phần trung bình
    Trong 100g bột
    Trong 100ml đã pha
    Đơn vị
     
  • Năng lượng
    515
    222
    kCal
     
  • Chất đạm
    11.2
    1.5
    g
     
  • Chất béo
    28
    3.6
    g
     
  • Acid linoleic
    4500
    585
    mg
     
  • Acid Alpha-linolenic
    460
    59.8
    mg
     
  • DHA (Docosahexacnoic acid)
    57
    7.4
    mg
  • ARA (Arachidonic acid)
    57
    7.4
    mg
     
  • Hydrat Carbon
    54.1
    7
    g
     
  • Chất xơ hoà tan
    1.2
    0.16
    g
     
  • Taurin
    34
    4.4
    mg
  • Inositol
    24
    3.1
    mg
     
  • L-carnitine
    12
    1.6
    mg
     
  • Lutein
    90
    11.7
    mcg
     
  • Độ ẩm
    3
    0
    g
  • Khoáng chất
     
     
     
     
  • Natri
    150
    19.5
    mg
     
  • Kali
    550
    71.5
    mg
     
  • Clorid
    280
    36.4
    mg
     
  • Canxi
    410
    53.3
    mg
     
  • Phốt pho
    270
    35.1
    mg
     
  • Magiê
    35
    4.6
    mg
     
  • Mangan
    61
    7.9
    mcg
     
  • Sắt
    6
    0.78
    mg
     
  • I ốt
    85
    11.1
    mcg
     
  • Kẽm
    4.6
    0.6
    mg
     
  • Đồng
    0.35
    0.05
    mg
     
  • Selen
    13
    1.7
    mcg
     
  • Vinamins
     
     
     
     
  • Vitamin A
    1550
    202
    I.U
  • Vitamin D3
    312
    40.6
    I.U
     
  • Vitamin E
    6.3
    0.82
    mg
     
  • Vitamin K1
    40
    5.2
    mcg
     
  • Vitamin C
    65
    8.5
    mg
     
  • Vitamin B1
    0.43
    0.06
    mg
     
  • Vitamin B2
    0.63
    0.08
    mg
     
  • Vitamin PP
    4.4
    0.57
    mg
     
  • Vitamin B6
    0.23
    0.03
    mg
     
  • Acid folic
    80
    10.4
    mcg
     
  • Acid pantothenic
    2.9
    0.38
    mg
     
  • Vitamin B12
    1.1
    0.14
    mcg
     
  • Biotin
    11
    1.43
    mcg
     
  • Cholin
    90
    11.7
    mg
     




0 nhận xét :

Đăng nhận xét