Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

Dielac Mama - Đại lý phân phối Vinamilk Biên Hòa



Đối tượng sử dụng: Dành cho bà mẹ mang thai và cho con bú
Dielac Mama có hương vị thơm ngon, dễ uống, phù hợp với khẩu vị các bà mẹ trong giai đoạn thai nghén.
Dielac Mama với thành phần Sắt, I-ốt, Chất xơ hoà tan Oligofructose, cung cấp các dưỡng chất cần thiết tăng cường sức khoẻ cho mẹ và ngăn ngừa chứng táo bón trong thời kì mang thai.
Dielac Mama còn bổ sung DHA, Axit Folic, Canxi hỗ trợ sự phát triển toàn diện về thần kinh, tế bào võng mạc mắt và hệ xương của thai nhi.
Dielac Mama với 37 thành phần dinh dưỡng, trong đó có 28 vitamin và khoáng chất, bổ sung đầy đủ dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai và cho con bú. Một số thành phần dinh dưỡng trong Dielac Mama có vai trò quan trọng cho sức khoẻ bà mẹ và sự phát triển của thai nhi:

    TĂNG CƯỜNG SỨC KHOẺ CHO MẸ
    HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHO BÉ
  • • Sắt: Tạo hồng cầu, phòng ngừa bệnh thiếu máu của các bà mẹ trong thời kì mang thai.
    • DHA: Là acid béo rất quan trọng trong việc phát triển não bộ và tế bào võng mạc mắt của bé.
  • • Iod: Ngăn ngừa nguy cơ thiếu hụt Iod trong thời kì mang thai mà có thể dẫn tới bệnh bứu cổ của
    • Acid Folic: Cần thiết trong quá trình phát triển hệ thần kinh.
  • mẹ
  • • Chất xơ hoà tan (Oligofructose): Phát triển hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột, tăng cường khả năng hấp thu Canxi. Đồng thời Oligofructose còn giúp ngăn ngừa chứng táo bón trong thời kì mang thai.
    • Canxi: Tham gia hình thành và phát triển hệ xương của bé một cách cứng cáp.


  • Thành phần trung bình
    Trong 100g bột
    Trong 1 li đã pha
    Đơn vị
  • Năng lượng
    429
    146
    kCal
  • Chất béo
    15
    5.1
    g
  • Chất đạm
    23
    7.8
    g
  • DHA
    60
    20.5
    mg
  • Hydrat Carbon
    49.5
    16.8
    g
  • Chất xơ hoà tan
    4
    1.4
    g
  • Taurin
    40
    13.6
    mg
  • L-carnitin
    40
    13.6
    mg
  • Độ ẩm
    3
    0
    g
  • Khoáng chất
  • Natri
    350
    119
    mg
  • Kali
    1200
    408
    mg
  • Clorid
    650
    221
    mg
  • Canxi
    840
    286
    mg
  • Phốt pho
    620
    211
    mg
  • Magiê
    160
    54
    mg
  • Mangan
    200
    68
    mcg
  • Sắt
    14
    4.8
    mg
  • I ốt
    100
    34
    mcg
  • Kẽm
    4
    1.4
    mg
  • Đồng
    80
    27
    mcg
  • Selen
    32
    11
    mcg
  • Molybden
    45
    15
    mcg
  • Chrom
    35
    12
    mcg
  • Vinamins
  • Vitamin A
    2000
    680
    I.U
  • Vitamin D3
    360
    122
    I.U
  • Vitamin E
    15
    5.1
    I.U
  • Vitamin K1
    90
    30.6
    mcg
  • Vitamin C
    120
    41
    mg
  • Vitamin B1
    0.7
    0.25
    mg
  • Vitamin B2
    1.4
    0.5
    mg
  • Vitamin PP
    9
    3.1
    mg
  • Vitamin B6
    1.8
    0.6
    mg
  • Acid folic
    600
    204
    mcg
  • Acid pantothetic
    6
    2
    mg
  • Vitamin B12
    2.6
    0.9
    mcg
  • Biotin
    30
    10
    mcg
  • Cholin
    300
    102
    mg





0 nhận xét :

Đăng nhận xét